Có 2 kết quả:

屏條 bình điều屛條 bình điều

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Bức thư họa thành bộ, thường thấy bốn hoặc tám bức thành một bộ. ◎Như: “bích thượng quải đích tự họa lí hữu Thẩm Tử Bồi sở tả đích bình điều” 壁上掛的字畫裡有沈子培所寫的屏條.

Từ điển trích dẫn

1. Bộ tranh, thường gồm bốn hoặc tám bức. § Cũng viết là “bình điều” 屏條.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bộ tranh treo trong nhà.